Điều kiện đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản 2022 có gì thay đổi ?
NHỮNG THAY ĐỔI MỚI VỀ ĐIỀU KIỆN ĐI XKLĐ NHẬT BẢN 2022
- Nâng mức lương cơ bản tối thiểu tại các vùng
- Tăng thời hạn hợp đồng từ 03 thành 05 năm
- Chấp nhận tu nghiệp sinh Nhật Bản đã từng hết hợp đồng về nước quay trở lại Nhật Bản làm việc đúng với ngành nghề mà ngày trước đã tu nghiệp.
- Độ tuổi đi XKLD Nhật Bản được mở rộng hơn
- Yêu cầu ngoại hình không còn là vấn đề quan trọng
- Hình xăm nhỏ, bị sẹo hay cận thị vẫn được tham gia chương trình tu nghiệp sinh tại Nhật Bản
- Chỉ cần tốt nghiệp cấp 2 là được đăng kí tham gia tới 90% các đơn hàng
- Từ 66 ngành nghề lên đến 77 ngành đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Không yêu cầu kinh nghiệm làm việc
- Chi phí đi XKLD 2022 Nhật Bản giảm mạnh
Năm 2022 được xem là năm triển vọng về XKLĐ Nhật Bản khi có nhiều chính sách ưu tiên đặc biệt dành cho các thực tập sinh Việt. Tham khảo ngay bài viết: Năm 2022 có nên đi xuất khẩu lao động Nhật Bản?
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN GÌ?
Điều kiện về độ tuổi trong chương trình đi xuất khẩu lao động Nhật Bản nằm trong khoảng từ 18 – 36 tuổi tùy vào từng đơn hàng.
– Các đơn hàng yêu cầu cao về trình độ chuyên môn, tay nghề, hoặc các đơn hàng 1 năm, đơn hàng với số lượng lớn thường nới rộng biên độ tuổi tác như: May, xây chát, nông nghiệp, giặt là… Độ tuổi cho nhóm ngành nghề này giới hạn từ 18-40 tuổi.
+ Nam cao 1,60m trở lên, nặng 50kg trở lên.
+ Nữ cao 1,50m trở lên, nặng 45kg trở lên.
– Đơn hàng xây dựng: Chấp nhận nam cao trên 1m57
– Đơn hàng may mặc: Chấp nhận nữ cao trên 1m45
Sức khỏe là 1 yếu tố cực kì quan trọng khi bạn đăng kí chương trình XKLĐ tại Nhật Bản. Ngoài đảm bảo yếu tố thể lực, người lao động không được mắc 1 trong 13 nhóm bệnh bị cấm đi XKLĐ Nhật như:
Tùy theo từng xí nghiệp, từng đơn tuyển chọn lao động, xí nghiệp đưa ra những yêu cầu về kinh nghiệm làm việc khác nhau.
– Đơn hàng yêu cầu kinh nghiệm: cơ khí, may mặc, sửa chữa ô tô, lái máy,…
– Đơn không yêu cầu kinh nghiệm: nông nghiệp, thực phẩm, xây dựng, điện tử,..
- Ảnh thẻ
- Sơ yếu lý lịch
- Sổ hộ khẩu, Giấy khai sinh, Chứng minh nhân dân
- Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ
- Xác nhận nhân sự
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Giấy khám sức khỏe
- Bản cam kết của gia đình và thực tập sinh
- Hộ chiếu
Về chi phí và thủ tục tùy thuộc vào chương trình bạn đi 1 năm hay 3 năm và vào thời điểm đi xuất khẩu lao động cũng như vào trình độ chuyên môn của bạn mà mức phí khác nhau. Do đó, ứng viên quan tâm liên hệ trực tiếp để được tư vấn cụ thể.
Người lao động phải chuẩn bị đầy đủ các khoản tài chính chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh (tự có hoặc vay vốn ngân hàng), các khoản chi phí này ở mỗi công ty xuất khẩu lao động là khác nhau, hoặc tùy theo mỗi đơn hàng tuyển dụng sẽ khác nhau.
Cụ thể các khoản phí người lao động cần đóng cho tới khi xuất cảnh các bạn tham khảo tại bài viết này
Nếu bạn không có đủ khả năng tài chính bạn hoàn toàn có thể vay vốn ngân hàng địa phương. Xem ngay: Hỗ trợ tư vấn vay vốn ngân hàng phù hợp với người người lao động.
- Ứng viên cần có đầy đủ năng lực, hành vi dân sự
- Là người có ý thức chấp hành pháp luật, tư chất đạo đức tốt. Không có tiền án, tiền sự…
- Không thuộc diện cấm xuất nhập cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Chưa từng tham gia chương trình thực tập sinh kỹ năng trước đó, chưa từng xin visa đi Nhật.
ĐIỀU KIỆN CỦA TỪNG NGÀNH NGHỀ ĐI NHẬT CỰC HOT
1. Đơn hàng cơ khí
2. Đơn hàng xây dựng
+ Đơn hàng về giàn giáo là đơn hàng không kén lao động, các thực tập sinh chỉ cần sức khỏe đều có thể đăng kí tham gia
TỔNG HỢP 1 SỐ ĐƠN HÀNG XKLĐ ĐANG NHẬN HỒ SƠ
- Nhóm đơn hàng chế biến thực phẩm
Đơn hàng | Mức lương | Địa điểm | Thông tin |
---|---|---|---|
Làm bánh bao | 151.000 yên | Chiba | Xem chi tiết |
Chế biến hạt dẻ | 150.000 yên | Kanagawa | Xem chi tiết |
Chế biến thịt bò | 157.000 yên | Tokyo | Xem chi tiết |
Làm bánh mì | 153.000 yên | Yamaguchi | Xem chi tiết |
Làm đậu phụ | 155.000 yên | Kagawa | Xem chi tiết |
Chế biến thuỷ sản | 154.000 yên | Tokyo | Xem chi tiết |
Chế biến bánh ngọt | 151.000 yên | Hyogo | Xem chi tiết |
Cơm nắm | 160.000 yên | Chiba | Xem chi tiết |
Nhóm đơn hàng điện tử- đóng goí
Ngành Nghề | Độ Tuổi | Tỉnh | Thu Nhập | Thông Tin |
Lắp ráp phụ tùng ô tô | 18-32 | Aichi | 15 Man | Xem chi tiết |
Đúc nhưạ | 18-30 | Hokkaido | 15.8 Man | Xem chi tiết |
Lắp ráp linh kiện pin mặt trời | 20-33 | Kagawa | 15.6 Man | Xem chi tiết |
Đóng goí công nghiệp | 18-30 | Osaka | 15.5 Man | Xem chi tiết |
Lắp ráp điện tử | 18-31 | Gunma | 15.9 Man | Xem chi tiết |
Nhóm đơn hàng may mặc
Ngành Nghề | Thu nhập (Yên/tháng) |
Địa điểm | Thông tin |
May rèm cửa | 156.450 | Aomori | Xem chi tiết |
Máy áo sơ mi | 155.000 | Ibaraki | Xem chi tiết |
May áo vest | 157.340 | Hiroshima | Xem chi tiết |
May đồ lót | 154.650 | Tochigi | Xem chi tiết |
May tất | 158.000 | Toyama | Xem chi tiết |
Nhóm đơn hàng xây dựng
Đơn hàng | Số lượng | Mức lương | Địa điểm | Thông tin |
Lát gạch | 30 Form | 156.000 yên | Chiba | Xem chi tiết |
Giàn giáo | 27 Form | 171.000 yên | Nhiều tỉnh | Xem chi tiết |
Cốt thép | 35 Form | 161.000 yên | Tokyo | Xem chi tiết |
Đi đường ống | 09 Form | 156.000 Yên | Kanagawa | Xem chi tiết |
Lái máy xây dựng | 12 form | 156.000 yên | Chiba |
Xem chi tiết
|
Mộc xây dựng | 15 Nam | 155.000 yên | Hokkaido | Xem chi tiết |
Sơn kim loại | 9 Nam | 161.000 yên | Gifu | Xem chi tiết |
Hoàn thiện nội thất | 12 Nam | 160.000 yên | Kaganawa | Xem chi tiết |
Nhóm đơn hàng cơ khí
ĐƠN HÀNG | SỐ LƯỢNG | MỨC LƯƠNG | ĐỊA ĐIỂM | THÔNG TIN |
Hàn bán tự động | 36 Nam | 151.000 yên | Fukushima | Xem chi tiết |
Hàn ống thép | 30 Nam | 165.000 yên | Tokyo | Xem chi tiết |
Tiện CNC | 15 Nam | 169.000 yên | Chiba | Xem chi tiết |
Phay | 12 Nam | 152.000 yên | Hokkaido | Xem chi tiết |
Đứng máy đúc nhựa | 24 Nam | 170.000 yên | Osaka | Xem chi tiết |
Dập ép kim loại | 9 Nam | 154.000 yên | Aichi | Xem chi tiết |
Nhóm đơn hàng nông nghiệp
Ngành Nghề | Độ Tuổi | Tỉnh | Thu Nhập | Thông Tin |
Thu hoạch cà chua | 18-32 | Hokkado | 15 Man | Xem chi tiết |
Chăn nuôi bò sữa | 18-30 | Saitama | 16.8 Man | Xem chi tiết |
Chăn nuôi lợn | 20-33 | Chiba | 15.0 Man | Xem chi tiết |
Trồng rau | 18-30 | Fukui | 15.5 Man | Xem chi tiết |
Trồng hoa | 18-31 | Aichi | 15.9 Man | Xem chi tiết |
Trồng cải bắp | 20-30 | Kumamoto | 15.4 Man | Xem chi tiết |
Trồng hành | 19-31 | Ehime | 15.2 | Xem chi tiết |
Một số đơn hàng khác
Đơn hàng | Địa điểm | Mức lương | Thông tin |
---|---|---|---|
Làm tại suối nước nóng | Toyama | 159.000 yên | Xem chi tiết |
Giặt là | Aichi | 160.000 yên | Xem chi tiết |
Vệ sinh tòa nhà | Osaka | 152.000 yên | Xem chi tiết |
Chế tác đồ gỗ | Fukushima | 155.000 yên | Xem chi tiết |
Lắp đặt điều hòa | Kanagawa | 158.000 yên | Xem chi tiết |
In ấn | Saitama | 163.000 yên | Xem chi tiết |
Trên đây là những điều kiện cơ bản để tham gia chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Japan.net.vn và các công ty xuất khẩu lao động khác. Các điều kiện có thể được nới lỏng, đặc biệt trong giai đoạn dịch bệnh này. Người lao động có nguyện vọng tham gia có thể liên hệ trực tiếp với cán bộ tuyển dụng để được tư vấn những công việc, ngành nghề và hình thức tham gia tốt nhất
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!